- Danh Mục
Cao Su,Nhựa Các Loại

-
-
Cao Su Chịu Dầu NBR Cao Cấp - CSD0002
Thông Số Kỹ Thuật Sản Phẩm:
Tỷ trọng: ~1.45
Độ cứng: shore A65
Độ dãn đứt: 200%
Độ dày: 1~50mm
Dài: 10m or 15m
Ngang: 500~2000mm
Nhiệt độ hoạt động: -400C~1080C
Xuất xứ: Trung Quốc
Công Dụng: Chịu dầu445.000,00 ₫ -
CAO SU CHỊU DẦU EPDM - CSD0003
Xuất xứ: Việt Nam
Giá bán: Liên hệ -
-
-
Gioang cao su tròn O ring - SCN0002
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: làm kín
99.000,00 ₫ -
Gioăng cao su chịu nhiệt Amiang Tombo 1935 - SCN0004
Xuất xứ: Nhật Bản
Hãng sản xuất: Amiang Tombo
Công dụng: làm kín100.000,00 ₫ -
Gioăng cao su tấm Chịu Nhiệt TEADIT 1005 - SCN0003
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Teadit
Công dụng: làm kín
100.000,00 ₫ -
-
Gioăng đệm cao su chống rung-giảm chấn - GCR0001
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm chấn, chống rung
23.000,00 ₫ -
Vòng Đệm Cao Su HRC - Cao Su Giảm Chấn NBR - GCR0002
Xuất xứ: Mỹ
Hãng sản xuất:Martin
Công dụng: khớp nối
30.000,00 ₫ -
Đệm Cao Su Giảm Chấn EPDM - GCR0003
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm chấn
340.000,00 ₫ -
Đệm Cao Su Giảm Chấn NBR Chất Lượng - GCR0004
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm rung chấn
39.000,00 ₫ -
Đệm Cao Su Giảm Chấn Hình Khối SBR - GCR0005
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm rung chấn
69.000,00 ₫ -
Đệm Cao Su Giảm Chấn IIR - GCR0006
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm rung chấn
45.000,00 ₫ -
ĐỆM CAO SU GIẢM CHẤN TỰ NHIÊN - GCR0007
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: giảm rung chấn
59.000,00 ₫ -
Tấm Silicon Chịu Nhiệt Độ Cao - CSN0001
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: chịu nhiệt
105.000,00 ₫ -
Tấm Cao Su Silicone Chống Dầu - CSN0002
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: chống dầu
100.000,00 ₫ -
Cao Su Silicone Chịu Nhiệt - CSN0003
Xuất xứ: Đài Loan
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: chịu nhiệt
1.199.000,00 ₫ -
Cao Su Silicone Chịu Nhiệt 60A - CSN0004
Xuất xứ: Đài Loan
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: chịu nhiệt
140.000,00 ₫ -
Bánh Xe Cao Su Silicone Chịu Nhiệt - CSN0005
- Xuất sứ: Việt Nam
- Công dụng: chịu nhiệt
210.000,00 ₫ -
-
-
-
CAO SU XỐP GIOĂNG NẮP HẦM TÀU – CSN0098
Sản xuất tại : Việt Nam.
Công dụng : Giảm thiểu thất thoát nhiệt ra ngoài.
800.000,00 ₫ -
Cao Su Cuộn Lót Sàn Giảm Chấn Động Rubber Roll - CSS0001
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: lót sàn -
Cao Su Lót Sàn Chịu Lực EDPM - CSS0002
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: lót sàn -
Ống Cao Su Có Bố Vải - OCS0001
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: hút nước350.000,00 ₫ -
Ống Cao Su Bố Kẽm - OCS0002
Xuất xứ: Việt Nam
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: hút nước400.000,00 ₫ -
Ống Cao Su Chịu Lực Mặt Bích - OCS0003
Xuất xứ:Nhật Bản
Hãng sản xuất: Đang cập nhập
Công dụng: hút nước540.000,00 ₫
Cao su, nhựa các loại là gì?
Cao su, nhựa các loại là một loại vật liệu tổng hợp hoặc tự nhiên, thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như lốp xe, dây đai, ống dẫn, đồ gia dụng, đồ chơi và nhiều sản phẩm khác. Cao su nhựa có khả năng đàn hồi, chống mài mòn, và chịu được nhiệt độ và áp suất khác nhau, tùy thuộc vào loại cao su cụ thể và cách xử lý. Có hai loại chính của cao su là cao su tự nhiên, được chiết xuất từ cây cao su, và cao su tổng hợp, được sản xuất từ các hợp chất hóa học.
Cao su là một loại vật liệu tự nhiên hoặc tổng hợp có khả năng đàn hồi. Cao su tự nhiên được chiết xuất từ cây cao su và có tính chất đàn hồi tự nhiên, chịu được ma sát và va đập. Cao su tổng hợp là sản phẩm của quá trình tổng hợp hóa học và cũng có tính chất đàn hồi tương tự. Cao su được sử dụng trong nhiều ứng dụng như lốp xe, dây đai, đồ gia dụng, sản xuất công nghiệp và thậm chí trong y tế.
Nhựa là một loại vật liệu dẻo có thể được đúc hoặc gia công để tạo ra các sản phẩm khác nhau. Nhựa thường là kết quả của quá trình tổng hợp hoá học, tạo ra các đơn vị phân tử dẻo. Có nhiều loại nhựa khác nhau như nhựa acrylic, nhựa polycarbonate, nhựa polyethylene và nhiều loại khác. Nhựa có thể được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng, đồ chơi, thiết bị điện tử, sản phẩm đóng gói và rất nhiều ứng dụng khác.
Đặc điểm của cao su, nhựa các loại
Cao su có khả năng đàn hồi tự nhiên, có thể uốn cong và đàn hồi sau khi bị biến dạng.
Cao su có khả năng chống mài mòn tốt, làm cho nó trở thành vật liệu phù hợp cho các ứng dụng cần chịu ma sát và va đập.
Cao su có khả năng cách nhiệt, giúp cách ly nhiệt độ và âm thanh.
Cao su có độ bền tốt trong môi trường nhiệt đới và ẩm ướt, đặc biệt là loại cao su chịu thời tiết tốt.
Cao su tự nhiên được chiết xuất từ cây cao su, còn cao su tổng hợp được tạo ra từ quá trình tổng hợp hóa học.
Nhựa dễ dàng được gia công và đúc thành nhiều hình dạng khác nhau, từ đó tạo ra các sản phẩm có thiết kế phức tạp.
Nhiều loại nhựa có trọng lượng nhẹ, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng cần trọng lượng thấp.
Một số loại nhựa có khả năng chống lại hóa chất và tác nhân môi trường.
Một số loại nhựa có khả năng chống tia cực tím (UV), giúp bảo vệ sản phẩm khỏi sự phai màu và hư hỏng do tác động của ánh nắng mặt trời.
Độ bền cơ học của nhựa thường thấp hơn so với kim loại, nhưng chúng có thể được gia cố bằng các sợi sợi thủy tinh hoặc sợi cacbon.
Các dạng cao su
Cao su chịu dầu
Cao su chịu dầu là loại cao su có khả năng chống lại tác động của dầu, hóa chất và các chất dầu mỡ. Loại cao su này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu sự chống chịu với các dạng dầu khác nhau.
Cao su chịu nhiệt
Cao su chịu nhiệt có khả năng chống nhiệt độ cao hơn so với cao su thông thường. Loại cao su này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, như trong lò nướng, máy móc hoạt động ở nhiệt độ cao.
Cao su giảm chấn chống rung
Cao su giảm chấn chống rung có khả năng hấp thụ và giảm thiểu hiệu quả các tác động rung động và chấn động. Loại cao su này thường được sử dụng trong việc giảm tiếng ồn và rung động cho các thiết bị và cơ cấu máy móc.
Cao su silicone
Cao su silicone có tính chất chống nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cơ học. Loại cao su này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và tính linh hoạt, như trong ngành y tế, điện tử, và công nghiệp lọc.
Cao su, nhựa các loại sử dụng ở đâu?
Cao su được sử dụng trong lốp xe, gasket, phụ tùng đệm và các bộ phận giảm chấn để giảm tiếng ồn và rung động.
Cao su chịu dầu và hóa chất được sử dụng trong các ống dẫn, vật liệu cách nhiệt và các bộ phận máy móc.
Cao su y tế được sử dụng trong găng tay y tế, ống dẫn, bộ phận thiết bị y khoa và nhiều ứng dụng khác.
Cao su trong lốp xe đạp, đồ thể thao và dụng cụ thể thao giúp cải thiện độ bám và độ bền.
Nhựa được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận điện tử như vỏ máy tính, ổ cứng, ống dẫn cáp và các bộ phận khác.
Nhựa có tính chất cách nhiệt và cách âm, nên được sử dụng để sản xuất hộp đựng thực phẩm, chai lọ, túi đựng và nhiều sản phẩm đóng gói khác.
Nhựa y tế được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế như ống dẫn, bộ phận nội soi, đồ vệ sinh và các sản phẩm y tế khác.
Nhựa trong các sản phẩm như chai nước uống, hộp đựng thực phẩm, đồ nội thất và đồ dùng gia đình.
Kết luận
Tổng kết
Cao su và nhựa là hai loại vật liệu quan trọng và đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực. Cao su với tính chất đàn hồi, chống mài mòn và khả năng chịu nhiệt độ, cùng với khả năng cách nhiệt và cách âm, đã làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp trong ngành ô tô, công nghiệp, y tế và thể thao. Trong khi đó, nhựa với tính linh hoạt trong gia công và đúc, khả năng chịu hóa chất và khả năng tùy chỉnh chịu nhiệt độ, đã làm cho nó trở thành nguyên liệu quan trọng trong ngành điện tử, đóng gói, y tế và đồ gia dụng.
Sự đa dạng trong cao su chịu nhiệt đã tạo ra sự linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành khác nhau. Sự kết hợp giữa tính chất vật liệu và thiết kế sản phẩm đã mang lại sự tiến bộ và sáng tạo trong nhiều lĩnh vực và giúp cải thiện cuộc sống hàng ngày của chúng ta.