Mã sản phẩm: DHN0002.
Màu sắc: xám.
Hãng sản xuất: ASAHI-Thai ALLOY
Xuất sứ: Thái Lan
Chứng nhận: ISO4064-1
Thông tin chi tiết sản phẩm đồng hồ nước ASAHI:
SIZE |
Lưu lượng lớn nhất Qmax (m3 /h) |
Lưu lượng danh định Qn (m3 /h) |
Lưu lượng chuyển tiếp Qt (m3 /h) |
Lưu lượng tối thiểu Qmin (m3 /h) |
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (m3 /h) |
Đơn vị đọc hiển thị nhỏ nhất (m3 ) |
Số đếm hiển thị lớn nhất (m3 )S |
WVM50 | 30 | 15 | 3 | 0.55 | 0.08 | 0.002 | 999,999 |
WVM65 | 50 | 25 | 3 | 0.6 | 0.1 | 0.002 | 999,999 |
WVM80 | 80 | 40 | 4 | 0.6 | 0.15 | 0.002 | 999,999 |
WVM100 | 120 | 60 | 7 | 0.8 | 0.2 | 0.002 | 999,999 |
WVM150 | 300 | 150 | 10 | 1.4 | 0.5 | 0.01 | 999,999 |
Thuyết minh kỹ thuật đồng hồ nước gia đình:
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Chất liệu của lớp vỏ bọc ngoài : gang (FC20) – Đồng hồ ASAHI model WVM là đồng hồ mặt bít, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đọng nước trong buồng đo, đổi màu mặt số và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, class B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài